dare
US /der/
UK /der/

1.
lời thách đố, sự thách thức
a challenge to do something requiring boldness
:
•
He accepted the dare to climb the tallest tree.
Anh ấy đã chấp nhận lời thách đố leo lên cây cao nhất.
•
It was a silly dare, but he went through with it.
Đó là một lời thách đố ngớ ngẩn, nhưng anh ấy vẫn thực hiện.