Nghĩa của từ hypocritical trong tiếng Việt.
hypocritical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hypocritical
US /ˌhɪp.əˈkrɪt̬.ɪ.kəl/
UK /ˌhɪp.əˈkrɪt̬.ɪ.kəl/

Tính từ
1.
đạo đức giả, giả dối
behaving in a way that suggests one has higher standards or more noble beliefs than is the case
Ví dụ:
•
It's hypocritical to criticize others for something you do yourself.
Thật đạo đức giả khi chỉ trích người khác về điều mà bạn cũng làm.
•
His hypocritical remarks about honesty angered everyone.
Những nhận xét đạo đức giả của anh ta về sự trung thực đã làm mọi người tức giận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland