Nghĩa của từ hunting trong tiếng Việt.
hunting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hunting
US /ˈhʌn.t̬ɪŋ/
UK /ˈhʌn.t̬ɪŋ/

Danh từ
1.
săn bắn, sự săn bắt
the activity of chasing and killing wild animals for food or sport
Ví dụ:
•
Deer hunting is popular in this region during the fall.
Săn hươu phổ biến ở vùng này vào mùa thu.
•
Illegal hunting has led to a decline in the tiger population.
Săn bắn trái phép đã dẫn đến sự suy giảm số lượng hổ.
Động từ
1.
săn, tìm kiếm
the present participle of hunt
Ví dụ:
•
They are hunting for treasure in the old ruins.
Họ đang săn tìm kho báu trong những tàn tích cổ xưa.
•
The police are actively hunting for the suspect.
Cảnh sát đang tích cực truy lùng nghi phạm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: