Nghĩa của từ "hue and cry" trong tiếng Việt.

"hue and cry" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hue and cry

US /hjuː ænd kraɪ/
UK /hjuː ænd kraɪ/
"hue and cry" picture

Thành ngữ

1.

tiếng la ó, sự phản đối công khai, làn sóng phản đối

a loud outcry or public protest about something

Ví dụ:
There was a great hue and cry when the new tax was announced.
Có một tiếng la ó và phản đối lớn khi thuế mới được công bố.
The decision to close the park caused a considerable hue and cry among local residents.
Quyết định đóng cửa công viên đã gây ra một làn sóng phản đối đáng kể trong số cư dân địa phương.
Học từ này tại Lingoland