hue and cry
US /hjuː ænd kraɪ/
UK /hjuː ænd kraɪ/

1.
tiếng la ó, sự phản đối công khai, làn sóng phản đối
a loud outcry or public protest about something
:
•
There was a great hue and cry when the new tax was announced.
Có một tiếng la ó và phản đối lớn khi thuế mới được công bố.
•
The decision to close the park caused a considerable hue and cry among local residents.
Quyết định đóng cửa công viên đã gây ra một làn sóng phản đối đáng kể trong số cư dân địa phương.