Nghĩa của từ "horse trading" trong tiếng Việt.

"horse trading" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

horse trading

US /ˈhɔːrs ˌtreɪ.dɪŋ/
UK /ˈhɔːrs ˌtreɪ.dɪŋ/
"horse trading" picture

Danh từ

1.

thương lượng, mặc cả

hard bargaining, especially in politics, where deals are made by exchanging concessions

Ví dụ:
The budget negotiations involved a lot of horse trading between the parties.
Các cuộc đàm phán ngân sách liên quan đến rất nhiều thương lượng giữa các bên.
It took a lot of horse trading to get the bill passed.
Phải mất rất nhiều thương lượng để dự luật được thông qua.
Học từ này tại Lingoland