Nghĩa của từ bargaining trong tiếng Việt.
bargaining trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bargaining
US /ˈbɑːr.ɡɪn.ɪŋ/
UK /ˈbɑːr.ɡɪn.ɪŋ/

Danh từ
1.
mặc cả, thương lượng
negotiations between a buyer and a seller over the price of an item
Ví dụ:
•
The bargaining for the antique vase took hours.
Việc mặc cả chiếc bình cổ mất hàng giờ.
•
She's very good at bargaining for a lower price.
Cô ấy rất giỏi mặc cả để có giá thấp hơn.
2.
thương lượng, thương lượng tập thể
the process of negotiating the terms of employment between an employer and a group of employees, usually through a trade union
Ví dụ:
•
Collective bargaining is crucial for workers' rights.
Thương lượng tập thể rất quan trọng đối với quyền của người lao động.
•
The union entered into bargaining with the company management.
Công đoàn đã tiến hành thương lượng với ban quản lý công ty.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland