Nghĩa của từ deal-making trong tiếng Việt.
deal-making trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deal-making
Danh từ
1.
thỏa thuận
the activity of making business agreements or arrangements:
Ví dụ:
•
It's a company with a poor track record in deal-making.
Học từ này tại Lingoland