Nghĩa của từ "hook and eye" trong tiếng Việt.
"hook and eye" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hook and eye
US /hʊk ən daɪ/
UK /hʊk ən daɪ/

Danh từ
1.
móc và khuy, khuy móc
a small metal hook and a loop into which it fits, used as a fastener on clothing
Ví dụ:
•
The dress fastens with a series of hook and eye closures down the back.
Chiếc váy được cài bằng một loạt các móc và khuy ở phía sau.
•
She sewed a small hook and eye to secure the neckline.
Cô ấy đã may một chiếc móc và khuy nhỏ để cố định đường viền cổ áo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland