Nghĩa của từ hood trong tiếng Việt.
hood trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hood
US /hʊd/
UK /hʊd/

Danh từ
1.
2.
nắp ca-pô
the metal covering over the engine of a car
Ví dụ:
•
He lifted the car's hood to check the engine.
Anh ấy nâng nắp ca-pô xe lên để kiểm tra động cơ.
•
Smoke was coming from under the hood.
Khói bốc ra từ dưới nắp ca-pô.
Từ đồng nghĩa:
3.
khu phố, khu dân cư
(informal, chiefly US) a neighborhood, especially one with a distinct character or reputation
Ví dụ:
•
He grew up in the old hood, where everyone knew each other.
Anh ấy lớn lên ở khu phố cũ, nơi mọi người đều quen biết nhau.
•
The local kids hang out in the hood after school.
Những đứa trẻ địa phương thường tụ tập ở khu phố sau giờ học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: