Nghĩa của từ bonnet trong tiếng Việt.
bonnet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bonnet
US /ˈbɑː.nɪt/
UK /ˈbɑː.nɪt/

Danh từ
1.
mũ, nón
a woman's or child's hat, tied under the chin and often framing the face
Ví dụ:
•
The baby wore a cute pink bonnet.
Em bé đội một chiếc mũ màu hồng dễ thương.
•
She tied the strings of her bonnet under her chin.
Cô ấy buộc dây mũ dưới cằm.
2.
nắp ca-pô, mui xe
(British English) the hinged metal cover over the engine of a motor vehicle
Ví dụ:
•
He lifted the car's bonnet to check the oil.
Anh ấy nâng nắp ca-pô xe lên để kiểm tra dầu.
•
Smoke was coming from under the bonnet.
Khói bốc ra từ dưới nắp ca-pô.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: