hooded

US /ˈhʊd.ɪd/
UK /ˈhʊd.ɪd/
"hooded" picture
1.

có mũ, trùm mũ

wearing a hood or having a hood as part of a garment

:
He wore a hooded sweatshirt to hide his face.
Anh ta mặc một chiếc áo nỉ có mũ để che mặt.
The mysterious figure was dressed in a long, hooded cloak.
Nhân vật bí ẩn mặc một chiếc áo choàng dài có mũ.
2.

có mũ tự nhiên, có mang

having a natural covering resembling a hood

:
The cobra raised its hooded head.
Con rắn hổ mang ngóc đầu có mang lên.
Some birds have hooded markings on their heads.
Một số loài chim có những vệt giống mũ trùm trên đầu.