Nghĩa của từ chopper trong tiếng Việt.

chopper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chopper

US /ˈtʃɑː.pɚ/
UK /ˈtʃɑː.pɚ/
"chopper" picture

Danh từ

1.

trực thăng

a helicopter

Ví dụ:
The news crew arrived in a chopper.
Đội tin tức đến bằng trực thăng.
We could hear the chopper overhead.
Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng trực thăng trên đầu.
Từ đồng nghĩa:
2.

dao phay, dao chặt

a large knife or cleaver, especially one used by a butcher

Ví dụ:
He used a heavy chopper to cut through the bone.
Anh ta dùng một con dao phay nặng để chặt xương.
The chef sharpened his meat chopper.
Đầu bếp mài con dao phay thịt của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland