go the whole hog

US /ɡoʊ ðə hoʊl hɑɡ/
UK /ɡoʊ ðə hoʊl hɑɡ/
"go the whole hog" picture
1.

làm tới cùng, làm hết sức, làm triệt để

to do something completely or thoroughly, without holding back

:
When they decided to renovate their kitchen, they decided to go the whole hog and replace all the appliances.
Khi họ quyết định cải tạo nhà bếp, họ đã quyết định làm tới cùng và thay thế tất cả các thiết bị.
If you're going to start a new business, you might as well go the whole hog and invest properly.
Nếu bạn định bắt đầu một công việc kinh doanh mới, bạn nên làm tới cùng và đầu tư đúng cách.