Nghĩa của từ historically trong tiếng Việt.
historically trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
historically
US /hɪˈstɔːr.ɪ.kəl.i/
UK /hɪˈstɔːr.ɪ.kəl.i/

Trạng từ
1.
về mặt lịch sử, theo lịch sử
in a way that relates to history or to the past
Ví dụ:
•
The city is historically significant.
Thành phố này có ý nghĩa lịch sử.
•
Historically, this region has been a crossroads of cultures.
Trong lịch sử, khu vực này đã là ngã tư của các nền văn hóa.
Từ đồng nghĩa:
2.
theo lịch sử, về mặt lịch sử
according to or in the manner of history
Ví dụ:
•
The film aims to portray events historically accurately.
Bộ phim nhằm mục đích miêu tả các sự kiện một cách chính xác về mặt lịch sử.
•
The document is important for understanding the period historically.
Tài liệu này quan trọng để hiểu giai đoạn đó về mặt lịch sử.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: