traditionally
US /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/
UK /trəˈdɪʃ.ən.əl.i/

1.
theo truyền thống, theo phong tục
as part of a long-established custom or practice
:
•
Christmas is traditionally celebrated on December 25th.
Giáng sinh theo truyền thống được tổ chức vào ngày 25 tháng 12.
•
This dish is traditionally served with rice.
Món này theo truyền thống được dùng với cơm.