Nghĩa của từ hirsute trong tiếng Việt.
hirsute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hirsute
US /ˈhɝː.suːt/
UK /ˈhɝː.suːt/

Tính từ
1.
rậm lông, nhiều lông
hairy, especially excessively or profusely so
Ví dụ:
•
The man had a very hirsute chest.
Người đàn ông đó có bộ ngực rất rậm lông.
•
She preferred her partners to be less hirsute.
Cô ấy thích bạn đời ít lông hơn.
Học từ này tại Lingoland