high-visibility

US /ˌhaɪ ˈvɪz.ə.bɪl.ə.t̬i/
UK /ˌhaɪ ˈvɪz.ə.bɪl.ə.t̬i/
"high-visibility" picture
1.

có độ hiển thị cao, dễ nhìn thấy

easily seen, especially by other road users

:
Construction workers often wear high-visibility vests.
Công nhân xây dựng thường mặc áo phản quang có độ hiển thị cao.
Cyclists should use high-visibility clothing at night.
Người đi xe đạp nên sử dụng quần áo có độ hiển thị cao vào ban đêm.