heavy hand

US /ˈhɛv.i hænd/
UK /ˈhɛv.i hænd/
"heavy hand" picture
1.

bàn tay nặng, cách đối phó quá nghiêm khắc

a way of dealing with people or situations that is too strict or forceful

:
The new manager has a heavy hand when it comes to discipline.
Người quản lý mới có bàn tay nặng khi nói đến kỷ luật.
The government's heavy hand in the economy led to public discontent.
Bàn tay nặng của chính phủ trong nền kinh tế đã dẫn đến sự bất mãn của công chúng.