Nghĩa của từ "have your hands full" trong tiếng Việt.

"have your hands full" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have your hands full

US /hæv jʊər hændz fʊl/
UK /hæv jʊər hændz fʊl/
"have your hands full" picture

Thành ngữ

1.

rất bận, có nhiều việc phải làm

to be very busy or to have a lot of things to do or deal with

Ví dụ:
I'd love to help, but I really have my hands full with this project.
Tôi rất muốn giúp, nhưng tôi thực sự đang rất bận với dự án này.
With three young children, she always has her hands full.
Với ba đứa con nhỏ, cô ấy luôn rất bận rộn.
Học từ này tại Lingoland