Nghĩa của từ "have someone's blood on your hands" trong tiếng Việt.

"have someone's blood on your hands" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have someone's blood on your hands

US /hæv ˈsʌm.wʌnz blʌd ɑn jʊər hændz/
UK /hæv ˈsʌm.wʌnz blʌd ɑn jʊər hændz/
"have someone's blood on your hands" picture

Thành ngữ

1.

có máu của ai đó trên tay, chịu trách nhiệm về cái chết của ai đó

to be responsible for someone's death, especially due to negligence or direct action

Ví dụ:
If the company doesn't fix these safety issues, they'll have someone's blood on their hands.
Nếu công ty không khắc phục những vấn đề an toàn này, họ sẽ phải chịu trách nhiệm về cái chết của ai đó.
The dictator had the blood of thousands on his hands.
Tên độc tài đã có máu của hàng ngàn người trên tay.
Học từ này tại Lingoland