Nghĩa của từ "have someone in the palm of your hand" trong tiếng Việt.

"have someone in the palm of your hand" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have someone in the palm of your hand

US /hæv ˈsʌm.wʌn ɪn ðə pɑːm əv jʊər hænd/
UK /hæv ˈsʌm.wʌn ɪn ðə pɑːm əv jʊər hænd/
"have someone in the palm of your hand" picture

Thành ngữ

1.

nắm ai đó trong lòng bàn tay, kiểm soát hoàn toàn ai đó

to have complete control over someone

Ví dụ:
The charismatic leader seemed to have the crowd in the palm of his hand.
Người lãnh đạo lôi cuốn dường như có đám đông trong lòng bàn tay.
After years of working together, she finally felt she had her boss in the palm of her hand.
Sau nhiều năm làm việc cùng nhau, cuối cùng cô ấy cảm thấy mình đã nắm sếp trong lòng bàn tay.
Học từ này tại Lingoland