Nghĩa của từ "have time on your hands" trong tiếng Việt.
"have time on your hands" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have time on your hands
US /hæv taɪm ɑn jʊər hændz/
UK /hæv taɪm ɑn jʊər hændz/

Thành ngữ
1.
có thời gian rảnh, có nhiều thời gian
to have a lot of free time and not know what to do with it
Ví dụ:
•
Since retiring, he's had a lot of time on his hands.
Kể từ khi nghỉ hưu, anh ấy có rất nhiều thời gian rảnh rỗi.
•
If you have time on your hands, you could help me with this project.
Nếu bạn có thời gian rảnh, bạn có thể giúp tôi với dự án này.
Học từ này tại Lingoland