Nghĩa của từ "have a heart!" trong tiếng Việt.
"have a heart!" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have a heart!
US /hæv ə hɑːrt/
UK /hæv ə hɑːrt/

Từ cảm thán
1.
hãy có lòng trắc ẩn, hãy nhân từ
used to ask someone to be kind or sympathetic
Ví dụ:
•
Oh, have a heart! Don't make him work on his birthday.
Ôi, hãy có lòng trắc ẩn! Đừng bắt anh ấy làm việc vào ngày sinh nhật của mình.
•
The kids are exhausted, have a heart and let them rest.
Bọn trẻ kiệt sức rồi, hãy có lòng trắc ẩn và để chúng nghỉ ngơi.
Học từ này tại Lingoland