Nghĩa của từ "have a heart of stone" trong tiếng Việt.

"have a heart of stone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have a heart of stone

US /hæv ə hɑrt əv stoʊn/
UK /hæv ə hɑrt əv stoʊn/
"have a heart of stone" picture

Thành ngữ

1.

có trái tim sắt đá, vô cảm

to be very unsympathetic and unkind

Ví dụ:
You must have a heart of stone to ignore someone in need like that.
Bạn phải có trái tim sắt đá mới có thể phớt lờ người đang cần giúp đỡ như vậy.
Despite her tough exterior, she doesn't really have a heart of stone.
Mặc dù vẻ ngoài cứng rắn, cô ấy thực sự không có trái tim sắt đá.
Học từ này tại Lingoland