Nghĩa của từ "have somebody’s interests at heart" trong tiếng Việt.
"have somebody’s interests at heart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have somebody’s interests at heart
US /hæv ˈsʌmˌbɑdiz ˈɪntrəsts æt hɑrt/
UK /hæv ˈsʌmˌbɑdiz ˈɪntrəsts æt hɑrt/

Thành ngữ
1.
quan tâm đến lợi ích của ai đó, muốn điều tốt cho ai đó
to care about someone and want to help them in any way you can
Ví dụ:
•
I know she always has my interests at heart, even when she's being tough.
Tôi biết cô ấy luôn quan tâm đến lợi ích của tôi, ngay cả khi cô ấy khó tính.
•
A good leader should always have their team's interests at heart.
Một nhà lãnh đạo tốt nên luôn quan tâm đến lợi ích của đội mình.
Học từ này tại Lingoland