batten down the hatches

US /ˈbæt.ən daʊn ðə ˈhætʃ.ɪz/
UK /ˈbæt.ən daʊn ðə ˈhætʃ.ɪz/
"batten down the hatches" picture
1.

chuẩn bị sẵn sàng, đối phó với tình huống khó khăn

to prepare for a difficult or dangerous situation

:
With the storm approaching, we need to batten down the hatches and secure everything.
Khi bão đến gần, chúng ta cần chuẩn bị sẵn sàng và cố định mọi thứ.
The company is facing tough economic times, so they're battening down the hatches by cutting expenses.
Công ty đang đối mặt với thời kỳ kinh tế khó khăn, vì vậy họ đang chuẩn bị sẵn sàng bằng cách cắt giảm chi phí.