Nghĩa của từ hat trong tiếng Việt.

hat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hat

US /hæt/
UK /hæt/
"hat" picture

Danh từ

1.

mũ, nón

a covering for the head, often with a brim and worn for warmth, sun protection, or fashion

Ví dụ:
She wore a wide-brimmed hat to protect herself from the sun.
Cô ấy đội một chiếc rộng vành để bảo vệ mình khỏi ánh nắng mặt trời.
He tipped his hat as a sign of respect.
Anh ấy nghiêng để thể hiện sự tôn trọng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đội mũ cho, đeo mũ cho

to provide with a hat

Ví dụ:
She hatted the child before they went out into the cold.
Cô ấy đội mũ cho đứa trẻ trước khi họ ra ngoài trời lạnh.
The team was hatted in their new uniforms for the parade.
Đội được đội mũ trong bộ đồng phục mới cho cuộc diễu hành.
Học từ này tại Lingoland