hang by a thread

US /hæŋ baɪ ə θrɛd/
UK /hæŋ baɪ ə θrɛd/
"hang by a thread" picture
1.

treo lơ lửng trên sợi chỉ, ngàn cân treo sợi tóc

to be in a very dangerous or precarious situation; to be very close to failure or collapse

:
His political career is hanging by a thread after the scandal.
Sự nghiệp chính trị của anh ấy treo lơ lửng trên sợi chỉ sau vụ bê bối.
The company's future is hanging by a thread due to financial difficulties.
Tương lai của công ty treo lơ lửng trên sợi chỉ do khó khăn tài chính.