Nghĩa của từ "hand and glove" trong tiếng Việt.

"hand and glove" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hand and glove

US /hænd ənd ɡlʌv/
UK /hænd ənd ɡlʌv/
"hand and glove" picture

Thành ngữ

1.

ăn ý với nhau, thông đồng

working closely together, often in a way that is dishonest or secretive

Ví dụ:
The two politicians were working hand and glove on the controversial bill.
Hai chính trị gia đã làm việc ăn ý với nhau về dự luật gây tranh cãi.
It was clear that the company and the regulator were hand and glove.
Rõ ràng là công ty và cơ quan quản lý đã thông đồng với nhau.
Học từ này tại Lingoland