Nghĩa của từ halfway trong tiếng Việt.
halfway trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
halfway
US /ˌhæfˈweɪ/
UK /ˌhæfˈweɪ/

Trạng từ
1.
nửa đường, giữa chừng
at the midpoint of a distance or period
Ví dụ:
•
We stopped halfway to the destination for a break.
Chúng tôi dừng lại nửa đường đến đích để nghỉ ngơi.
•
She was halfway through her speech when the fire alarm went off.
Cô ấy đang nói chuyện nửa chừng thì chuông báo cháy vang lên.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
nửa vời, không hoàn chỉnh
incomplete or partial
Ví dụ:
•
The project is still halfway done.
Dự án vẫn còn nửa chừng.
•
He gave a halfway apology, which wasn't very sincere.
Anh ấy đưa ra lời xin lỗi nửa vời, không mấy chân thành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: