Nghĩa của từ half-price trong tiếng Việt.
half-price trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
half-price
US /ˌhæfˈpraɪs/
UK /ˌhæfˈpraɪs/

Trạng từ
1.
giảm một nửa giá
at half of the usual or original price
Ví dụ:
•
The store is having a sale, everything is half-price.
Cửa hàng đang giảm giá, mọi thứ đều giảm một nửa giá.
•
I bought these shoes at half-price during the clearance sale.
Tôi đã mua đôi giày này với giá một nửa trong đợt giảm giá thanh lý.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
giảm một nửa giá
costing half of the usual or original price
Ví dụ:
•
They are offering half-price tickets for students.
Họ đang cung cấp vé giảm một nửa giá cho sinh viên.
•
It's a great deal, a half-price meal at that restaurant.
Đó là một ưu đãi tuyệt vời, một bữa ăn giảm một nửa giá tại nhà hàng đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland