Nghĩa của từ half-and-half trong tiếng Việt.
half-and-half trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
half-and-half
US /ˌhæf ən ˈhæf/
UK /ˌhæf ən ˈhæf/

Danh từ
1.
nửa nọ nửa kia, chia đôi
a mixture of equal parts of two things
Ví dụ:
•
The recipe calls for half-and-half milk and cream.
Công thức yêu cầu sữa và kem nửa nọ nửa kia.
•
We decided to go half-and-half on the expenses.
Chúng tôi quyết định chia đôi chi phí nửa nọ nửa kia.
Tính từ
1.
nửa nọ nửa kia, chia đều
consisting of equal parts of two things
Ví dụ:
•
The coffee shop offers half-and-half cream for your drink.
Quán cà phê cung cấp kem nửa nọ nửa kia cho đồ uống của bạn.
•
They served a half-and-half mix of lemonade and iced tea.
Họ phục vụ một hỗn hợp nửa nọ nửa kia gồm nước chanh và trà đá.
Trạng từ
1.
nửa nọ nửa kia, chia đều
in equal parts or amounts
Ví dụ:
•
They decided to split the bill half-and-half.
Họ quyết định chia đôi hóa đơn nửa nọ nửa kia.
•
The responsibilities were divided half-and-half between the two teams.
Trách nhiệm được chia nửa nọ nửa kia giữa hai đội.
Học từ này tại Lingoland