Nghĩa của từ half-marathon trong tiếng Việt.

half-marathon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

half-marathon

US /ˌhæfˈmærəθɑːn/
UK /ˌhæfˈmærəθɑːn/
"half-marathon" picture

Danh từ

1.

bán marathon, chạy bán marathon

a running race of 13.1 miles (21.1 km), which is half the distance of a full marathon

Ví dụ:
She trained for months to complete her first half-marathon.
Cô ấy đã tập luyện nhiều tháng để hoàn thành cuộc chạy bán marathon đầu tiên của mình.
The city hosts an annual half-marathon that attracts thousands of runners.
Thành phố tổ chức một cuộc chạy bán marathon hàng năm thu hút hàng ngàn vận động viên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland