Nghĩa của từ gulp trong tiếng Việt.

gulp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gulp

US /ɡʌlp/
UK /ɡʌlp/
"gulp" picture

Động từ

1.

nuốt chửng, uống ừng ực

swallow (drink or food) quickly or in large mouthfuls

Ví dụ:
He gulped down the water after his run.
Anh ấy nuốt nước ừng ực sau khi chạy.
She gulped her coffee and rushed out the door.
Cô ấy nuốt cà phê và vội vã ra khỏi cửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

nuốt nước bọt, nuốt

make a swallowing movement, especially as a result of nervousness or surprise

Ví dụ:
He gulped nervously before answering the question.
Anh ấy nuốt nước bọt một cách lo lắng trước khi trả lời câu hỏi.
She gulped, trying to control her emotions.
Cô ấy nuốt nước bọt, cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

ngụm, tiếng nuốt

an act of swallowing, especially a large or rapid swallow

Ví dụ:
He took a large gulp of his drink.
Anh ấy uống một ngụm lớn đồ uống của mình.
With a nervous gulp, she opened the letter.
Với một tiếng nuốt đầy lo lắng, cô ấy mở lá thư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland