Nghĩa của từ graveyard trong tiếng Việt.

graveyard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

graveyard

US /ˈɡreɪv.jɑːrd/
UK /ˈɡreɪv.jɑːrd/
"graveyard" picture

Danh từ

1.

nghĩa trang, bãi tha ma

a cemetery, especially one beside a church

Ví dụ:
The old church graveyard was overgrown with ivy.
Nghĩa trang nhà thờ cũ bị cây thường xuân bao phủ.
They visited the graveyard to pay their respects.
Họ đến thăm nghĩa trang để bày tỏ lòng kính trọng.
2.

nghĩa địa, bãi phế liệu

a place where old or disused items are left

Ví dụ:
The old car factory became a graveyard of rusted machinery.
Nhà máy ô tô cũ trở thành nghĩa địa của những cỗ máy rỉ sét.
This section of the office is a graveyard for old computers.
Khu vực này của văn phòng là nghĩa địa của những chiếc máy tính cũ.
Học từ này tại Lingoland