Nghĩa của từ junkyard trong tiếng Việt.

junkyard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

junkyard

US /ˈdʒʌŋk.jɑːrd/
UK /ˈdʒʌŋk.jɑːrd/
"junkyard" picture

Danh từ

1.

bãi phế liệu, bãi rác

a place where old or discarded items, especially vehicles or machinery, are collected and stored for recycling or disposal

Ví dụ:
He found some useful parts for his car at the local junkyard.
Anh ấy tìm thấy một số bộ phận hữu ích cho chiếc xe của mình tại bãi phế liệu địa phương.
The old factory site was turned into a junkyard.
Khu đất nhà máy cũ đã được biến thành một bãi phế liệu.
Học từ này tại Lingoland