Nghĩa của từ "golden age" trong tiếng Việt.

"golden age" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

golden age

US /ˈɡoʊl.dən ˌeɪdʒ/
UK /ˈɡoʊl.dən ˌeɪdʒ/
"golden age" picture

Danh từ

1.

thời kỳ hoàng kim, thời đại vàng son

a period of great peace, prosperity, and happiness

Ví dụ:
The 1950s are often considered the golden age of Hollywood.
Thập niên 1950 thường được coi là thời kỳ hoàng kim của Hollywood.
We are living in a golden age of technological innovation.
Chúng ta đang sống trong thời kỳ hoàng kim của đổi mới công nghệ.
Học từ này tại Lingoland