Nghĩa của từ "golden marmoset" trong tiếng Việt.
"golden marmoset" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
golden marmoset
US /ˈɡoʊl.dən ˈmɑːr.mə.set/
UK /ˈɡoʊl.dən ˈmɑːr.mə.set/

Danh từ
1.
khỉ đuôi sóc vàng
a small, endangered New World monkey (Leontopithecus rosalia) native to the Atlantic coastal forests of Brazil, known for its bright reddish-orange fur.
Ví dụ:
•
The conservation efforts are crucial for the survival of the golden marmoset.
Những nỗ lực bảo tồn là rất quan trọng cho sự sống còn của khỉ đuôi sóc vàng.
•
The zoo has a successful breeding program for the golden marmoset.
Sở thú có chương trình nhân giống khỉ đuôi sóc vàng thành công.
Học từ này tại Lingoland