Nghĩa của từ "gold medal" trong tiếng Việt.

"gold medal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gold medal

US /ˈɡoʊld ˌmed.əl/
UK /ˈɡoʊld ˌmed.əl/
"gold medal" picture

Danh từ

1.

huy chương vàng

a medal made of or colored to resemble gold, awarded to the winner of a competition or race

Ví dụ:
She won a gold medal in the swimming competition.
Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc thi bơi lội.
The athlete proudly displayed his gold medal.
Vận động viên tự hào khoe huy chương vàng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland