Nghĩa của từ "bronze medal" trong tiếng Việt.

"bronze medal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bronze medal

US /ˌbrɑːnz ˈmed.əl/
UK /ˌbrɑːnz ˈmed.əl/
"bronze medal" picture

Danh từ

1.

huy chương đồng

a medal made of bronze, awarded to the competitor who comes third in a race or competition

Ví dụ:
She won a bronze medal in the swimming competition.
Cô ấy đã giành được huy chương đồng trong cuộc thi bơi lội.
The athlete proudly displayed his bronze medal.
Vận động viên tự hào trưng bày huy chương đồng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland