strike gold

US /straɪk ɡoʊld/
UK /straɪk ɡoʊld/
"strike gold" picture
1.

gặp vận may, thành công lớn

to find something very valuable or to be very successful

:
The small startup really struck gold with their new app.
Công ty khởi nghiệp nhỏ đó thực sự gặp vận may với ứng dụng mới của họ.
He knew he had struck gold when he discovered the rare antique.
Anh ấy biết mình đã gặp vận may khi phát hiện ra món đồ cổ quý hiếm.