go together
US /ɡoʊ təˈɡeð.ər/
UK /ɡoʊ təˈɡeð.ər/

1.
hợp với nhau, đi đôi với nhau
to combine well or be suitable for each other
:
•
These colors really go together nicely.
Những màu này thực sự hợp với nhau rất đẹp.
•
Do you think cheese and jam go together?
Bạn có nghĩ phô mai và mứt hợp với nhau không?
2.
hẹn hò, yêu nhau
to begin a romantic relationship
:
•
They started to go together last month.
Họ bắt đầu hẹn hò từ tháng trước.
•
Are John and Mary still going together?
John và Mary còn hẹn hò không?