go out together
US /ɡoʊ aʊt təˈɡeð.ər/
UK /ɡoʊ aʊt təˈɡeð.ər/

1.
hẹn hò, yêu nhau
to have a romantic relationship with someone
:
•
They've been going out together for six months now.
Họ đã hẹn hò được sáu tháng rồi.
•
Are you two going out together?
Hai bạn đang hẹn hò à?
2.
đi chơi cùng nhau, đi cùng nhau
to leave a place with someone else, usually for a social activity
:
•
We decided to go out together for dinner tonight.
Chúng tôi quyết định đi ăn tối cùng nhau tối nay.
•
Do you want to go out together to the movies?
Bạn có muốn đi xem phim cùng nhau không?