Nghĩa của từ "go past" trong tiếng Việt.

"go past" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go past

US /ɡoʊ pæst/
UK /ɡoʊ pæst/
"go past" picture

Cụm động từ

1.

đi qua, vượt qua

to move or pass by something or someone

Ví dụ:
We go past the old church on our way to school.
Chúng tôi đi qua nhà thờ cũ trên đường đến trường.
The car went past us at high speed.
Chiếc xe đi qua chúng tôi với tốc độ cao.
Từ đồng nghĩa:
2.

vượt quá, vượt lên

to exceed or surpass a certain point or limit

Ví dụ:
His performance went past all expectations.
Màn trình diễn của anh ấy vượt qua mọi kỳ vọng.
The cost of the project went past the initial budget.
Chi phí dự án vượt quá ngân sách ban đầu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland