Nghĩa của từ "run past" trong tiếng Việt.
"run past" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run past
US /rʌn pæst/
UK /rʌn pæst/

Cụm động từ
1.
trình bày với, thảo luận với
to tell someone about an idea or plan so that they can give you their opinion on it
Ví dụ:
•
Can I run this idea past you before I present it to the team?
Tôi có thể trình bày ý tưởng này với bạn trước khi trình bày với nhóm không?
•
He wanted to run past his proposal with his manager.
Anh ấy muốn trình bày đề xuất của mình với quản lý.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland