Nghĩa của từ "the past perfect" trong tiếng Việt.

"the past perfect" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the past perfect

US /ðə pæst ˈpɝː.fɪkt/
UK /ðə pæst ˈpɝː.fɪkt/
"the past perfect" picture

Danh từ

1.

thì quá khứ hoàn thành

a verb tense used to talk about actions that were completed before some point in the past

Ví dụ:
By the time I arrived, they had already eaten.
Khi tôi đến, họ đã ăn rồi.
She had never seen such a beautiful sunset before that day.
Cô ấy chưa từng thấy cảnh hoàng hôn đẹp như vậy trước ngày hôm đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland