Nghĩa của từ "go about" trong tiếng Việt.
"go about" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
go about
US /ɡoʊ əˈbaʊt/
UK /ɡoʊ əˈbaʊt/

Cụm động từ
1.
giải quyết, thực hiện
to deal with something or to do something in a particular way
Ví dụ:
•
How should I go about solving this problem?
Tôi nên giải quyết vấn đề này như thế nào?
•
He always goes about his work very carefully.
Anh ấy luôn thực hiện công việc của mình rất cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
2.
đi quanh, tiếp tục
to move around a place or area
Ví dụ:
•
He went about the town, talking to everyone he met.
Anh ấy đi quanh thị trấn, nói chuyện với mọi người anh gặp.
•
The children went about their games happily.
Những đứa trẻ tiếp tục trò chơi của chúng một cách vui vẻ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland