internationally
US /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.i/
UK /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.i/

1.
quốc tế, trên toàn thế giới
in a way that involves two or more countries; throughout the world
:
•
The company operates internationally, with offices in many countries.
Công ty hoạt động quốc tế, với các văn phòng ở nhiều quốc gia.
•
The artist is known internationally for her unique style.
Nghệ sĩ được biết đến trên toàn thế giới với phong cách độc đáo của mình.