Nghĩa của từ "global village" trong tiếng Việt.

"global village" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

global village

US /ˌɡloʊbl ˈvɪlɪdʒ/
UK /ˌɡloʊbl ˈvɪlɪdʒ/
"global village" picture

Danh từ

1.

làng toàn cầu

the world considered as a single community linked by telecommunications.

Ví dụ:
The internet has transformed the world into a global village.
Internet đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu.
Marshall McLuhan coined the term 'global village' in the 1960s.
Marshall McLuhan đã đặt ra thuật ngữ 'làng toàn cầu' vào những năm 1960.
Học từ này tại Lingoland