Nghĩa của từ "give voice to" trong tiếng Việt.
"give voice to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
give voice to
US /ɡɪv vɔɪs tuː/
UK /ɡɪv vɔɪs tuː/

Thành ngữ
1.
lên tiếng cho, bày tỏ
to express or articulate one's thoughts, feelings, or opinions, especially when they are not commonly heard or acknowledged
Ví dụ:
•
The protest aimed to give voice to the marginalized communities.
Cuộc biểu tình nhằm lên tiếng cho các cộng đồng bị gạt ra ngoài lề.
•
She struggled to give voice to her feelings of frustration.
Cô ấy đã cố gắng bày tỏ cảm giác thất vọng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland